Đọc nhanh: 骄者必败 (kiêu giả tất bại). Ý nghĩa là: niềm kiêu hãnh đi trước khi sụp đổ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 骄者必败 khi là Danh từ
✪ niềm kiêu hãnh đi trước khi sụp đổ (thành ngữ)
pride goes before a fall (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄者必败
- 何必 乃耳 !
- Cần gì phải như thế!
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 失败 一次 , 何必 灰心 ?
- Thất bại một lần, cớ sao phải chán nản thế?
- 智者千虑 , 必有一失
- dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.
- 打败 侵略者
- Đánh bại quân xâm lược
- 你们 是 失败者
- Bạn là kẻ thất bại!
- 孙行者 把 铁扇公主 战败 了
- Tôn Hành Giả đã chiến thắng công chúa Thiết Phiến.
- 入侵者 打败 了 土著居民
- Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 正告 一切 侵略者 , 玩火者 必 自焚
- cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay.
- 反动派 最终 必然 失败
- bọn phản động cuối cùng tất yếu sẽ thất bại
- 这个 过程 的 失败 是 必然 的
- Thất bại trong quá trình này là điều tất yếu.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 如果 你 有 骨质 疏松 或者 牙周 疾病 的 家族史 , 牙齿 检查 更 有 必要 了
- Khám nha khoa càng cần thiết hơn nếu gia đình bạn có tiền sử bị loãng xương hoặc bệnh viêm nha chu
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骄者必败
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骄者必败 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm必›
者›
败›
骄›