Đọc nhanh: 骑驴觅驴 (kỵ lư mịch lư). Ý nghĩa là: xem 騎驢找 驢 | 骑驴找 驴 [qi2 lu: 2 zhao3 lu: 2].
Ý nghĩa của 骑驴觅驴 khi là Thành ngữ
✪ xem 騎驢找 驢 | 骑驴找 驴 [qi2 lu: 2 zhao3 lu: 2]
see 騎驢找驢|骑驴找驴[qi2 lu:2 zhao3 lu:2]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑驴觅驴
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 这头 驴 毛 呈 灰褐色
- Con lừa này lông có màu xám nâu.
- 驴 耳朵 长尾巴 也 长
- Tai lừa dài, đuôi cũng dài.
- 这头 大 黑驴 是 母 的
- Con lừa đen to lớn này là con lừa cái.
- 驴 老 是 爱 跳槽
- Con lừa này cứ luôn thích nhảy máng.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 这头 草驴 长得 很 健壮
- Con lừa cái này lớn lên rất khỏe mạnh.
- 好心 当作 驴肝肺
- có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.
- 骚驴
- con lừa đực.
- 赶驴
- Đánh lừa đi.
- 你 个 犟 驴 !
- Đồ cứng đầu!
- 毛驴 在 地上 打滚
- con lừa lăn qua lăn lại dưới đất.
- 驴友 , 我们 赶紧 上路 吧 !
- Bạn ơi, lên đường nhanh thôi.
- 他们 用 驴 驮运 石料
- Họ dùng lừa để chở đá.
- 小驴 驮 着 重物 前行
- Con lừa nhỏ chở vật nặng tiến về phía trước.
- 驮子 太沉 , 小毛驴 驮 不动
- Hàng thồ nặng quá, lừa nhỏ không chở nổi.
- 我们 有 几匹 七岁 口 的 驴子
- Chúng tôi có vài con lừa bảy tuổi.
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种
- Con lừa là một loài lai được sinh ra từ sự giao phối giữa con lừa đực và con ngựa cái.
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种 动物
- Con lừa là loài động vật lai giữa con lừa đực và con ngựa cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骑驴觅驴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骑驴觅驴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm觅›
驴›
骑›