Đọc nhanh: 驻港 (trú cảng). Ý nghĩa là: (viết tắt) đóng tại Hồng Kông.
Ý nghĩa của 驻港 khi là Động từ
✪ (viết tắt) đóng tại Hồng Kông
(abbr.) stationed in Hong Kong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驻港
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 那条 是 江山 港 呀
- Đó là sông Giang Sơn.
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 爱国 魂 驻 心间
- Tinh thần yêu nước ở trong tim.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 江山 港水 很 清澈
- Sông Giang Sơn nước rất trong.
- 香港股市
- thị trường chứng khoán Hồng Kông.
- 士兵 们 驻扎 在 营地 里
- Binh lính đóng quân trong trại.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 常驻 大使
- đại sứ thường trực
- 驻军 云南
- đóng quân ở Vân Nam
- 云南 驻军
- quân đội đóng quân ở Vân Nam
- 新奥尔良 和 休斯敦 是 墨西哥湾 最大 的 两个 港口
- New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.
- 越南 中部 岘港 市是 亚洲 山景 最美 之一
- Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.
- 吞吐 港
- cảng nhập xuất
- 因为 她 驻颜有术 , 所以 虽然 年 过 四十 , 看上去 仍 犹如 少女
- Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驻港
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驻港 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm港›
驻›