驾校 jiàxiào

Từ hán việt: 【giá hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "驾校" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giá hiệu). Ý nghĩa là: viết tắt cho | , trường dạy lái xe.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 驾校 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 驾校 khi là Danh từ

viết tắt cho 駕駛學校 | 驾驶学校

abbr. for 駕駛學校|驾驶学校

trường dạy lái xe

driving school

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾校

  • - 阿尔伯特 āěrbótè · 爱因斯坦 àiyīnsītǎn cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 驾驶 jiàshǐ

    - Anh trai tôi đang học lái xe.

  • - 学校 xuéxiào 社区 shèqū 联合 liánhé bàn le 展览 zhǎnlǎn

    - Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.

  • - 我们 wǒmen 校长 xiàozhǎng 合影 héyǐng le

    - Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.

  • - 这辆 zhèliàng chē 适合 shìhé 长途 chángtú 驾驶 jiàshǐ

    - Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.

  • - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • - 整个 zhěnggè 校园 xiàoyuán dōu 弥漫着 mímànzhe 香气 xiāngqì

    - Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.

  • - 两匹马 liǎngpǐmǎ 驾着 jiàzhe chē

    - Hai con ngựa kéo xe.

  • - 那匹 nàpǐ 马没驾 mǎméijià 过车 guòchē

    - Con ngựa đó chưa từng kéo xe.

  • - 这匹马 zhèpǐmǎ 不好 bùhǎo 驾御 jiàyù

    - con ngựa này khó điều khiển ghê.

  • - bèi 辞出 cíchū le 学校 xuéxiào

    - Anh ấy bị đuổi khỏi trường.

  • - 学生 xuésheng 老师 lǎoshī 乃至于 nǎizhìyú 校长 xiàozhǎng dōu 支持 zhīchí

    - Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.

  • - zài 学校 xuéxiào ǎi 一级 yījí

    - Ở trường nó học dưới tôi một lớp.

  • - 驾御 jiàyù 自然 zìrán

    - chế ngự thiên nhiên.

  • - 艾伯特 àibótè · zhōng cóng 艺校 yìxiào 辍学 chuòxué le

    - Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.

  • - 上校 shàngxiào 好不容易 hǎobùróngyì cái 忍住 rěnzhù le xiào

    - Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

  • - 学生 xuésheng 必须 bìxū 佩戴 pèidài 校徽 xiàohuī

    - Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.

  • - 华文 huáwén 学校 xuéxiào

    - trường dạy tiếng Hoa

  • - jià zhe 自行车 zìxíngchē 学校 xuéxiào

    - Cô ấy đi xe đạp đến trường.

  • - 学校 xuéxiào 接收 jiēshōu 新生 xīnshēng

    - Trường học tiếp nhận sinh viên mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驾校

Hình ảnh minh họa cho từ 驾校

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驾校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRNVM (大口弓女一)
    • Bảng mã:U+9A7E
    • Tần suất sử dụng:Cao