Đọc nhanh: 派驻 (phái trú). Ý nghĩa là: được đăng (với tư cách là đại sứ, phóng viên nước ngoài, v.v.), gửi (sb) trong một năng lực chính thức.
Ý nghĩa của 派驻 khi là Động từ
✪ được đăng (với tư cách là đại sứ, phóng viên nước ngoài, v.v.)
to be posted (as an ambassador, foreign correspondent etc)
✪ gửi (sb) trong một năng lực chính thức
to dispatch (sb) in an official capacity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派驻
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他 是 乐观 派
- Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 爱国 魂 驻 心间
- Tinh thần yêu nước ở trong tim.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 海派 服装
- phục trang theo hải phái
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
- 我派 雷文 · 莱特
- Tôi đã giao cho Reven Wright
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 士兵 们 驻扎 在 营地 里
- Binh lính đóng quân trong trại.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 因为 她 驻颜有术 , 所以 虽然 年 过 四十 , 看上去 仍 犹如 少女
- Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 派驻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 派驻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm派›
驻›