派驻 pàizhù

Từ hán việt: 【phái trú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "派驻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phái trú). Ý nghĩa là: được đăng (với tư cách là đại sứ, phóng viên nước ngoài, v.v.), gửi (sb) trong một năng lực chính thức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 派驻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 派驻 khi là Động từ

được đăng (với tư cách là đại sứ, phóng viên nước ngoài, v.v.)

to be posted (as an ambassador, foreign correspondent etc)

gửi (sb) trong một năng lực chính thức

to dispatch (sb) in an official capacity

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派驻

  • - 利亚 lìyà hěn 老派 lǎopài

    - Elijah là trường cũ.

  • - gāi 部队 bùduì 驻扎 zhùzhā zài 边境 biānjìng

    - Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.

  • - 曾经 céngjīng bèi pài wǎng 达尔 dáěr 福尔 fúěr 苏丹 sūdān

    - Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.

  • - 驻守 zhùshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng giữ vùng biên giới

  • - shì 乐观 lèguān pài

    - Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.

  • - 戍边 shùbiān ( 驻防 zhùfáng 边境 biānjìng )

    - đóng giữ nơi biên cương.

  • - 爱国 àiguó hún zhù 心间 xīnjiān

    - Tinh thần yêu nước ở trong tim.

  • - 越南社会主义共和国 yuènánshèhuìzhǔyìgònghéguó zhù 中国大使馆 zhōngguódàshǐguǎn

    - Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.

  • - 莫奈 mònài shì 印象派 yìnxiàngpài 画家 huàjiā

    - Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.

  • - 海派 hǎipài 服装 fúzhuāng

    - phục trang theo hải phái

  • - 派克 pàikè le 川崎 chuānqí bìng

    - Parker mắc bệnh kawasaki.

  • - 我派 wǒpài 雷文 léiwén · 莱特 láitè

    - Tôi đã giao cho Reven Wright

  • - méi rén 会派 huìpài 唐纳德 tángnàdé · 麦克斯韦 màikèsīwéi 干什么 gànshénme 难活 nánhuó de

    - Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.

  • - 士兵 shìbīng men 驻扎 zhùzhā zài 营地 yíngdì

    - Binh lính đóng quân trong trại.

  • - 基督 jīdū pài 基督 jīdū 十二 shíèr 使徒 shǐtú 之一 zhīyī 宣传 xuānchuán de 教义 jiàoyì

    - Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.

  • - 费用 fèiyòng àn 人头 réntóu 摊派 tānpài

    - chi phí phân chia theo đầu người.

  • - 已派 yǐpài 士兵 shìbīng 镇压 zhènyā 动乱 dòngluàn

    - Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.

  • - 特命 tèmìng 全权 quánquán 公使 gōngshǐ 派驻 pàizhù 国外 guówài 使馆 shǐguǎn de 特命 tèmìng 全权 quánquán 使节 shǐjié jǐn 低于 dīyú 大使 dàshǐ

    - Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.

  • - 前哨 qiánshào 派驻在 pàizhùzài 主力部队 zhǔlìbùduì 很远 hěnyuǎn de 地带 dìdài de 支队 zhīduì 以防 yǐfáng 敌人 dírén de 偷袭 tōuxí

    - Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.

  • - 因为 yīnwèi 驻颜有术 zhùyányǒushù 所以 suǒyǐ 虽然 suīrán nián guò 四十 sìshí 看上去 kànshangqu réng 犹如 yóurú 少女 shàonǚ

    - Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 派驻

Hình ảnh minh họa cho từ 派驻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 派驻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Bài , Mài , Pā , Pài
    • Âm hán việt: Ba , Phái
    • Nét bút:丶丶一ノノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHV (水竹竹女)
    • Bảng mã:U+6D3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú
    • Nét bút:フフ一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMYG (弓一卜土)
    • Bảng mã:U+9A7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao