Đọc nhanh: 驻军 (trú quân). Ý nghĩa là: đóng quân; trú quân, quân đội đóng quân; quân đội đóng giữ. Ví dụ : - 驻军云南 đóng quân ở Vân Nam. - 云南驻军 quân đội đóng quân ở Vân Nam
Ý nghĩa của 驻军 khi là Động từ
✪ đóng quân; trú quân
军队在某地驻扎
- 驻军 云南
- đóng quân ở Vân Nam
✪ quân đội đóng quân; quân đội đóng giữ
(在某地) 驻扎的军队
- 云南 驻军
- quân đội đóng quân ở Vân Nam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驻军
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 驻军 云南
- đóng quân ở Vân Nam
- 云南 驻军
- quân đội đóng quân ở Vân Nam
- 菲律宾 政府 希望 美国 保留 在 东南亚 的 驻军
- chính phủ Philippines muốn Mỹ duy trì sự hiện diện quân sự ở Đông Nam Á.
- 军队 在 边境地区 驻扎
- Quân đội đóng quân ở khu vực biên giới.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驻军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驻军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
驻›