Đọc nhanh: 驱动轮 (khu động luân). Ý nghĩa là: bánh xe.
Ý nghĩa của 驱动轮 khi là Danh từ
✪ bánh xe
drive wheel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱动轮
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 车轮 滚动
- bánh xe lăn
- 重定 驱动 硬盘 格式
- Định dạng lại ổ cứng.
- 他们 被 利益驱动 去 投资
- Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.
- 飞轮 转动 带动 了 机器
- Bánh đà quay khiến máy móc hoạt động.
- 电动车 依靠 电池 驱动
- Xe điện chạy bằng ắc quy.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 所以 你们 很难 找到 驱动器
- Vì vậy, bạn sẽ khó tìm được ổ
- 车轮 在 铁轨 上 滚动
- bánh xe lăn trên đường ray.
- 驱动 齿轮 正在 旋转
- Bánh răng dẫn động đang quay.
- 风能 驱动 着 发电机
- Năng lượng gió vận hành máy phát điện.
- 新 项目 的 驱动力 是 什么 ?
- Động lực thúc đẩy dự án mới là gì?
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 利益驱动 了 他们 的 决策
- Lợi ích đã thúc đẩy quyết định của họ.
- 这个 机器 的 驱动 轴 太旧 了
- Trục truyền động của máy này quá cũ.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 这些 机器 都 是 由 电动机 驱动 的
- Các máy này được truyền động bằng động cơ điện.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驱动轮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驱动轮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
轮›
驱›