驱动轮 qūdòng lún

Từ hán việt: 【khu động luân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "驱动轮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khu động luân). Ý nghĩa là: bánh xe.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 驱动轮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 驱动轮 khi là Danh từ

bánh xe

drive wheel

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱动轮

  • - 奶奶 nǎinai 睡着 shuìzháo le bié 惊动 jīngdòng

    - Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.

  • - 车轮 chēlún 滚动 gǔndòng

    - bánh xe lăn

  • - 重定 zhòngdìng 驱动 qūdòng 硬盘 yìngpán 格式 géshì

    - Định dạng lại ổ cứng.

  • - 他们 tāmen bèi 利益驱动 lìyìqūdòng 投资 tóuzī

    - Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.

  • - 飞轮 fēilún 转动 zhuàndòng 带动 dàidòng le 机器 jīqì

    - Bánh đà quay khiến máy móc hoạt động.

  • - 电动车 diàndòngchē 依靠 yīkào 电池 diànchí 驱动 qūdòng

    - Xe điện chạy bằng ắc quy.

  • - 手泵式 shǒubèngshì 四轮 sìlún 小车 xiǎochē yóu 一个 yígè 小马 xiǎomǎ huò 一台 yītái 手泵 shǒubèng 驱动 qūdòng de 小型 xiǎoxíng 无篷 wúpéng 路轨 lùguǐ chē

    - Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.

  • - 所以 suǒyǐ 你们 nǐmen 很难 hěnnán 找到 zhǎodào 驱动器 qūdòngqì

    - Vì vậy, bạn sẽ khó tìm được ổ

  • - 车轮 chēlún zài 铁轨 tiěguǐ shàng 滚动 gǔndòng

    - bánh xe lăn trên đường ray.

  • - 驱动 qūdòng 齿轮 chǐlún 正在 zhèngzài 旋转 xuánzhuǎn

    - Bánh răng dẫn động đang quay.

  • - 风能 fēngnéng 驱动 qūdòng zhe 发电机 fādiànjī

    - Năng lượng gió vận hành máy phát điện.

  • - xīn 项目 xiàngmù de 驱动力 qūdònglì shì 什么 shénme

    - Động lực thúc đẩy dự án mới là gì?

  • - 这台 zhètái 发电机 fādiànjī yòng 柴油 cháiyóu 驱动 qūdòng

    - Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.

  • - 利益驱动 lìyìqūdòng le 他们 tāmen de 决策 juécè

    - Lợi ích đã thúc đẩy quyết định của họ.

  • - 这个 zhègè 机器 jīqì de 驱动 qūdòng zhóu 太旧 tàijiù le

    - Trục truyền động của máy này quá cũ.

  • - 涡轮 wōlún yóu 高压 gāoyā 燃气 ránqì 驱动 qūdòng 旋转 xuánzhuǎn

    - Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao

  • - 这些 zhèxiē 机器 jīqì dōu shì yóu 电动机 diàndòngjī 驱动 qūdòng de

    - Các máy này được truyền động bằng động cơ điện.

  • - 齿轮 chǐlún 带动 dàidòng le 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn

    - Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.

  • - 新一轮 xīnyīlún 经济周期 jīngjìzhōuqī 启动 qǐdòng 伟大 wěidà 事物 shìwù 应运而生 yìngyùnérshēng 自然而然 zìránérrán

    - Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.

  • - 资本家 zīběnjiā 为了 wèile 追求 zhuīqiú 高额 gāoé 利润 lìrùn 驱遣 qūqiǎn 大量 dàliàng 童工 tónggōng wèi 他们 tāmen zuò 繁重 fánzhòng de 劳动 láodòng

    - các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驱动轮

Hình ảnh minh họa cho từ 驱动轮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驱动轮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khu
    • Nét bút:フフ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSK (弓一尸大)
    • Bảng mã:U+9A71
    • Tần suất sử dụng:Cao