Đọc nhanh: 驰逐 (trì trục). Ý nghĩa là: rượt đuổi, đua ngựa, rượt.
Ý nghĩa của 驰逐 khi là Động từ
✪ rượt đuổi
奔驰追赶
✪ đua ngựa
赛马
✪ rượt
加快速度赶上 (前面的人或事物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驰逐
- 驰誉 艺林
- sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 课堂 逐渐 安静
- Lớp học dần trở nên yên tĩnh.
- 房间 逐渐 安静 了
- Căn phòng dần dần yên tĩnh lại.
- 凶案 的 逐步 升级
- Sự leo thang giữa các lần giết
- 天色 逐渐 暗 了 下来
- Trời dần dần tối.
- 心潮 逐浪 高
- sóng lòng lớp lớp dâng cao.
- 这辆 奔驰车 价格 非常 昂贵
- Chiếc xe Mercedes này có giá rất đắt.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 他 逐渐 丧失 了 兴趣
- Anh ấy dần dần mất hứng thú.
- 经济 形势 逐渐 变得 稳定
- Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.
- 群雄 角逐
- các anh hùng đấu võ.
- 嗒 嗒 , 马蹄 急驰
- Lộp cộp, vó ngựa lao nhanh.
- 群雄逐鹿
- anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.
- 他 逐渐 露出 本性
- Anh ấy dần dần lộ ra bản chất thật của mình.
- 他 尽情 追逐 自己 的 梦想
- Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驰逐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驰逐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm逐›
驰›