Đọc nhanh: 香草兰 (hương thảo lan). Ý nghĩa là: vani (Vanilla planifolia).
Ý nghĩa của 香草兰 khi là Danh từ
✪ vani (Vanilla planifolia)
vanilla (Vanilla planifolia)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香草兰
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 《 木兰 辞 》
- 'Mộc Lan từ'.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 荷兰 囯 花 是 郁金香
- Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.
- 兰草 在 前面
- Cỏ lan ở phía đằng trước.
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 香草 发出 怡人 的 香味
- Vani phát ra một mùi thơm dễ chịu.
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 芭是 一种 古老 的 香草
- Cỏ ba là loại dược liệu cổ.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 我 想 这 不是 香草 奶昔 , 喝 起来 像 百香果
- Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 我要 香草 巧克力 暴风雪
- Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.
- 分辨 香花 和 毒草
- phân biệt hoa thơm và cỏ độc.
- 巧克力 的 上面 要 香草 旋
- Sô cô la với một vòng xoáy vani.
- 我 在 馅饼 中加 了 一块 香草 冰淇淋
- Tôi đã thêm một ít kem vani vào chiếc bánh.
- 店员 配 了 香草 味 的 咖啡
- Nhân viên cửa hàng đã pha chế cà phê vị vani.
- 他 喜欢 用 香草 沐发
- Anh ấy thích gội đầu bằng thảo mộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香草兰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香草兰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兰›
草›
香›