Đọc nhanh: 首当直冲 (thủ đương trực xung). Ý nghĩa là: Đứng mũi chịu sào.
Ý nghĩa của 首当直冲 khi là Thành ngữ
✪ Đứng mũi chịu sào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首当直冲
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 白首 话 当年
- bạc đầu ngẫm lại chuyện xưa
- 我 一直 把 你 当作 兄弟
- Tôi luôn coi bạn là anh em.
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
- 横冲直撞
- Xông xáo liều lĩnh.
- 当时 没有 听懂 , 后 首一 想 才 明白 了
- lúc đó nghe không hiểu, sau này mới nghĩ ra.
- 出 了 院门 , 直奔 当街
- ra khỏi nhà là chạy bon bon trên đường.
- 有话 直截了当 地说 , 别 扭扭捏捏 的
- có điều gì thì cứ nói thẳng ra, đừng có ngại.
- 别跟我 兜圈子 , 有话 直截了当 地 说 吧
- đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.
- 诗人 当场 赋词 一首
- Nhà thơ soạn một bài từ ngay tại chỗ.
- 只见 四只 战鹰 直冲 云霄
- chỉ nhìn thấy bốn chiếc máy bay chiến đấu bay vút lên bầu trời.
- 我们 一直 有着 不 正当 的 关系
- Chúng tôi đã có những mối quan hệ không chính đáng.
- 他 做事 一直 很 正当
- Anh ấy luôn làm việc rất đúng đắn.
- 你 要是 对 我 有 什么 意见 , 不妨 当面 直说
- Nếu bạn có ý kiến gì với tôi, đừng ngần ngại mà hãy nói thẳng ra.
- 她 一直 想当 商人
- Cô ấy luôn muốn trở thành thương nhân.
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 首当直冲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首当直冲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
当›
直›
首›