něi

Từ hán việt: 【nỗi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nỗi). Ý nghĩa là: đói, ngã lòng; yếu lòng, nát; rữa (nát). Ví dụ : - 。 đói rét.. - 。 ngã lòng.. - 。 nản chí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đói

饥饿

Ví dụ:
  • - 冻馁 dòngněi

    - đói rét.

ngã lòng; yếu lòng

失掉勇气

Ví dụ:
  • - 气馁 qìněi

    - ngã lòng.

  • - 自馁 zìněi

    - nản chí.

nát; rữa (nát)

(鱼) 腐烂

Ví dụ:
  • - 鱼馁肉败 yúněiròubài

    - cá ươn thịt thối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 受挫 shòucuò 而气 érqì 不馁 bùněi

    - gặp khó khăn nhưng không nản lòng.

  • - 冻馁 dòngněi

    - đói rét.

  • - 冻馁 dòngněi 之虞 zhīyú

    - không lo đói rét

  • - 气馁 qìněi

    - ngã lòng.

  • - 鱼馁肉败 yúněiròubài

    - cá ươn thịt thối.

  • - 再接再厉 zàijiēzàilì 绝不 juébù 自馁 zìněi

    - kiên trì nỗ lực, tuyệt đối không được nhụt chí.

  • - 失败 shībài le bié 气馁 qìněi 重新 chóngxīn zài lái

    - Thất bại cũng đừng nản lòng, bắt đầu lại.

  • - 不论 bùlùn 困难 kùnnán yǒu duō dōu 气馁 qìněi

    - cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng

  • - 屡遭 lǚzāo 失败 shībài dàn 从不 cóngbù 气馁 qìněi

    - Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.

  • - 失败 shībài le dàn 没有 méiyǒu 气馁 qìněi

    - Anh ấy thất bại nhưng không nản lòng.

  • - 自馁 zìněi

    - nản chí.

  • - bié 气馁 qìněi 困难 kùnnán 总会 zǒnghuì 过去 guòqù de

    - Đừng nản lòng, khó khăn rồi sẽ qua đi.

  • - 总是 zǒngshì 受到 shòudào 讥笑 jīxiào 使人 shǐrén 非常 fēicháng 气馁 qìněi

    - Luôn bị chế nhạo khiến người ta rất nản lòng.

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 馁

Hình ảnh minh họa cho từ 馁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thực 食 (+7 nét)
    • Pinyin: Něi
    • Âm hán việt: Nỗi
    • Nét bút:ノフフノ丶丶ノフノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVBV (弓女月女)
    • Bảng mã:U+9981
    • Tần suất sử dụng:Trung bình