Hán tự: 馁
Đọc nhanh: 馁 (nỗi). Ý nghĩa là: đói, ngã lòng; yếu lòng, nát; rữa (nát). Ví dụ : - 冻馁。 đói rét.. - 气馁。 ngã lòng.. - 自馁。 nản chí.
✪ đói
饥饿
- 冻馁
- đói rét.
✪ ngã lòng; yếu lòng
失掉勇气
- 气馁
- ngã lòng.
- 自馁
- nản chí.
✪ nát; rữa (nát)
(鱼) 腐烂
- 鱼馁肉败
- cá ươn thịt thối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馁
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 冻馁
- đói rét.
- 无 冻馁 之虞
- không lo đói rét
- 气馁
- ngã lòng.
- 鱼馁肉败
- cá ươn thịt thối.
- 再接再厉 , 绝不 自馁
- kiên trì nỗ lực, tuyệt đối không được nhụt chí.
- 失败 了 别 气馁 , 重新 再 来
- Thất bại cũng đừng nản lòng, bắt đầu lại.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 他 屡遭 失败 , 但 从不 气馁
- Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.
- 他 失败 了 , 但 没有 气馁
- Anh ấy thất bại nhưng không nản lòng.
- 自馁
- nản chí.
- 别 气馁 , 困难 总会 过去 的
- Đừng nản lòng, khó khăn rồi sẽ qua đi.
- 总是 受到 讥笑 使人 非常 气馁
- Luôn bị chế nhạo khiến người ta rất nản lòng.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 馁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm馁›