Đọc nhanh: 冻馁 (đống nỗi). Ý nghĩa là: đói rét; vừa lạnh vừa đói; bụng đói cật rét. Ví dụ : - 无冻馁之虞。 không lo đói rét
Ý nghĩa của 冻馁 khi là Động từ
✪ đói rét; vừa lạnh vừa đói; bụng đói cật rét
寒冷饥饿;受冻挨饿
- 无 冻馁 之虞
- không lo đói rét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冻馁
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 冻馁
- đói rét.
- 冻瘃
- nứt da
- 防冻剂
- thuốc chống đóng băng.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 协议 冻结
- hiệp nghị tạm ngưng
- 冷冻 设备
- thiết bị đông lạnh.
- 冻得 直 哆
- lạnh run lập cập
- 我冻 惨 了
- Tôi rét cóng rồi.
- 我 的 脚 冻 了
- Chân tôi bị cóng rồi.
- 我快 冻死 了
- Tôi sắp chết cóng rồi.
- 冻得 真 打战
- lạnh phát run
- 他 脸 冻僵 了
- Mặt anh ấy lạnh cóng.
- 无 冻馁 之虞
- không lo đói rét
- 我 冻得 发抖
- Tôi cóng đến phát run cầm cập
- 我 的 脚 冻得 直 了
- Chân tôi bị lạnh đến mức tê cứng.
- 这 几天 冻得 够呛
- Mấy hôm nay trời lạnh cóng.
- 这种 果冻 很 好吃
- Loại thạch này rất ngon
- 缸 里 的 水冻 了
- Nước trong chậu đông lại rồi.
- 总是 受到 讥笑 使人 非常 气馁
- Luôn bị chế nhạo khiến người ta rất nản lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冻馁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冻馁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冻›
馁›