Đọc nhanh: 饼干筒 (bính can đồng). Ý nghĩa là: lọ bánh quy.
Ý nghĩa của 饼干筒 khi là Danh từ
✪ lọ bánh quy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饼干筒
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 这种 饼干 已经 返潮 了
- thứ bánh bích quy này đã ỉu rồi.
- 这块 饼干 一点儿 也 不软
- Miếng bánh quy này một chút cũng không mềm.
- 她 给 饼干 撒上 了 糖霜
- Cô ấy rắc đường bột lên bánh quy.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 他 在 超市 买 了 一包 饼干
- Anh ấy mua một gói bánh quy ở siêu thị.
- 有人 给 了 我 一包 趣 多多 饼干
- Ai đó đã cho tôi một túi bánh quy Ahoy.
- 我 买 了 米粉 做 饼干
- Tôi đã mua bột gạo để làm bánh quy.
- 夹心饼干
- bánh quy có nhân.
- 什锦 饼干
- bánh thập cẩm.
- 绷脆 饼干 容易 碎
- Bánh quy rất giòn dễ vỡ.
- 这种 饼干 很 焦脆
- Loại bánh quy này rất giòn.
- 这种 饼干 特别 脆
- Loại bánh quy này giòn tan.
- 薄脆 饼干 一种 通常 由 不 含糖 的 生 面团 做成 的 薄脆 饼干
- Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.
- 现在 能 让 我们 吃 饼干 和 夏威夷 宾治 了 吧
- Bây giờ chúng ta có thể có bánh quy và Hawaiian Punch không?
- 孩子 啃着 饼干
- Đứa trẻ đang gặm bánh quy.
- 我 吃 了 两块 饼干
- Tôi đã ăn hai chiếc bánh quy.
- 饼干 被 他 吃光 了
- Bánh qui bị cậu ấy ăn hết rồi.
- 他点 了 几片 饼干
- Anh ấy ăn vài chiếc bánh quy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饼干筒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饼干筒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
筒›
饼›