饼干筒 bǐnggān tǒng

Từ hán việt: 【bính can đồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饼干筒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bính can đồng). Ý nghĩa là: lọ bánh quy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饼干筒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 饼干筒 khi là Danh từ

lọ bánh quy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饼干筒

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 饼干 bǐnggàn 饿 è le 可以 kěyǐ 先点 xiāndiǎn 点补 diǎnbǔ

    - ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.

  • - 这种 zhèzhǒng 饼干 bǐnggàn 已经 yǐjīng 返潮 fǎncháo le

    - thứ bánh bích quy này đã ỉu rồi.

  • - 这块 zhèkuài 饼干 bǐnggàn 一点儿 yīdiǎner 不软 bùruǎn

    - Miếng bánh quy này một chút cũng không mềm.

  • - gěi 饼干 bǐnggàn 撒上 sāshàng le 糖霜 tángshuāng

    - Cô ấy rắc đường bột lên bánh quy.

  • - 一位 yīwèi 太太 tàitai yòng 一辆 yīliàng 手推车 shǒutuīchē 送来 sònglái 一块 yīkuài 饼干 bǐnggàn 这块 zhèkuài 饼干 bǐnggàn 几乎 jīhū yǒu 500 磅重 bàngzhòng

    - Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.

  • - 饼干 bǐnggàn 匆忙 cōngmáng 装进 zhuāngjìn 背包 bēibāo

    - Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.

  • - zài 超市 chāoshì mǎi le 一包 yībāo 饼干 bǐnggàn

    - Anh ấy mua một gói bánh quy ở siêu thị.

  • - 有人 yǒurén gěi le 一包 yībāo 多多 duōduō 饼干 bǐnggàn

    - Ai đó đã cho tôi một túi bánh quy Ahoy.

  • - mǎi le 米粉 mǐfěn zuò 饼干 bǐnggàn

    - Tôi đã mua bột gạo để làm bánh quy.

  • - 夹心饼干 jiāxīnbǐnggān

    - bánh quy có nhân.

  • - 什锦 shíjǐn 饼干 bǐnggàn

    - bánh thập cẩm.

  • - 绷脆 bēngcuì 饼干 bǐnggàn 容易 róngyì suì

    - Bánh quy rất giòn dễ vỡ.

  • - 这种 zhèzhǒng 饼干 bǐnggàn hěn 焦脆 jiāocuì

    - Loại bánh quy này rất giòn.

  • - 这种 zhèzhǒng 饼干 bǐnggàn 特别 tèbié cuì

    - Loại bánh quy này giòn tan.

  • - 薄脆 báocuì 饼干 bǐnggàn 一种 yīzhǒng 通常 tōngcháng yóu 含糖 hántáng de shēng 面团 miàntuán 做成 zuòchéng de 薄脆 báocuì 饼干 bǐnggàn

    - Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.

  • - 现在 xiànzài néng ràng 我们 wǒmen chī 饼干 bǐnggàn 夏威夷 xiàwēiyí 宾治 bīnzhì le ba

    - Bây giờ chúng ta có thể có bánh quy và Hawaiian Punch không?

  • - 孩子 háizi 啃着 kěnzhe 饼干 bǐnggàn

    - Đứa trẻ đang gặm bánh quy.

  • - chī le 两块 liǎngkuài 饼干 bǐnggàn

    - Tôi đã ăn hai chiếc bánh quy.

  • - 饼干 bǐnggàn bèi 吃光 chīguāng le

    - Bánh qui bị cậu ấy ăn hết rồi.

  • - 他点 tādiǎn le 几片 jǐpiàn 饼干 bǐnggàn

    - Anh ấy ăn vài chiếc bánh quy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饼干筒

Hình ảnh minh họa cho từ 饼干筒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饼干筒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tóng , Tǒng
    • Âm hán việt: Đồng , Động
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HBMR (竹月一口)
    • Bảng mã:U+7B52
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǐng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:ノフフ丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVTT (弓女廿廿)
    • Bảng mã:U+997C
    • Tần suất sử dụng:Cao