Đọc nhanh: 饲养业 (tự dưỡng nghiệp). Ý nghĩa là: chăn nuôi gia súc, nuôi thả.
Ý nghĩa của 饲养业 khi là Danh từ
✪ chăn nuôi gia súc
animal husbandry
✪ nuôi thả
stock farming
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饲养业
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 林垦 事业
- sự nghiệp khai hoang gây rừng.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 我以 副业 养 农业
- Tôi hỗ trợ nông nghiệp bằng nghề phụ.
- 养殖业
- nghề nuôi trồng thuỷ sản
- 饲养员
- nhân viên chăn nuôi.
- 我 的 弟弟 是 饲养 牛 的 饲养员
- Em trai của tôi là một nhân viên chăn nuôi bò.
- 养鸡 专业户
- hộ chuyên nuôi gà
- 畜牧业 放养 家畜 的 行业
- Ngành chăn nuôi gia súc tự do trong tự nhiên.
- 由于 饲养 不 经心 , 牛羊 都 落 了 膘
- vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.
- 精心 饲养 , 耕畜 就 容易 上膘
- chăm sóc tốt, súc vật kéo cày dễ tăng trọng.
- 谁 要 打 了 牲口 , 老 饲养员 就要 生气
- người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 这里 的 珍珠 养殖业 历代 不衰
- nghề nuôi trai ở nơi này qua nhiều thời kỳ cũng không bị suy yếu.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饲养业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饲养业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
养›
饲›