Đọc nhanh: 饮食疗养 (ẩm thực liệu dưỡng). Ý nghĩa là: ăn kiêng.
Ý nghĩa của 饮食疗养 khi là Danh từ
✪ ăn kiêng
diet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮食疗养
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
- 健康 与 饮食 息息相关
- Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.
- 海滨 疗养院
- viện điều dưỡng vùng biển.
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 健康 饮食 是 长寿 的 秘诀
- Ăn uống lành mạnh là bí quyết trường thọ.
- 怀孕 期间 要 多 注意 饮食
- Trong thời gian mang thai, cần chú ý đến chế độ ăn uống.
- 保持 健康 的 饮食 是 必要 的
- Duy trì chế độ ăn uống lành mạnh là cần thiết.
- 健康 饮食 推荐 吃 清淡 的 食物
- Ăn uống lành mạnh khuyến khích nên ăn đồ ăn thanh đạm.
- 他 注重 保健 和 饮食
- Anh ấy chú trọng bảo vệ sức khỏe và chế độ ăn.
- 饮食 均衡 有助于 颐神 保年
- Ăn uống cân bằng giúp duy trì sức khỏe và tuổi thọ.
- 饮食文化 很 丰富
- Văn hóa ẩm thực rất phong phú.
- 饮食 选择 很 重要
- Lựa chọn thực phẩm rất quan trọng.
- 我们 要 严格控制 饮食
- Chúng ta phải chặt chẽ quản lý ăn uống.
- 饮食 不当 导致 营养 失衡
- Ăn uống không đúng cách dẫn đến mất cân bằng dinh dưỡng.
- 饮食 不当 可能 导致 缺乏营养
- Chế độ ăn uống không hợp lý có thể dẫn đến thiếu dinh dưỡng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饮食疗养
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饮食疗养 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
疗›
食›
饮›