饮桂花酒 yǐn guìhuā jiǔ

Từ hán việt: 【ẩm quế hoa tửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饮桂花酒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ẩm quế hoa tửu). Ý nghĩa là: Uống rượu hoa quế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饮桂花酒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 饮桂花酒 khi là Danh từ

Uống rượu hoa quế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮桂花酒

  • - 爷爷 yéye 偶尔 ǒuěr 饮酒 yǐnjiǔ 消愁 xiāochóu

    - Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.

  • - 饮酒 yǐnjiǔ 过量 guòliàng

    - uống rượu quá chén.

  • - 桂花 guìhuā chá hěn 好喝 hǎohē

    - Trà hoa mộc rất ngon.

  • - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • - 桂花 guìhuā gāo 已有 yǐyǒu 三百多年 sānbǎiduōnián 历史 lìshǐ

    - Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.

  • - zuì de 陶醉 táozuì de yīn 仿佛 fǎngfú 喝酒 hējiǔ lèi 饮料 yǐnliào ér 兴奋 xīngfèn huò 木然 mùrán de zuì de

    - say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê

  • - 花间 huājiān 一壶酒 yīhújiǔ 独酌 dúzhuó 相亲 xiāngqīn 举杯 jǔbēi yāo 明月 míngyuè duì 影成 yǐngchéng 三人 sānrén

    - Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba

  • - 我要 wǒyào 一杯 yībēi 漂浮 piāofú 沙士 shāshì 酒精 jiǔjīng 饮料 yǐnliào

    - Tôi muốn một phao bia gốc.

  • - zài 表演 biǎoyǎn 饮酒 yǐnjiǔ

    - Anh ấy đang biểu diễn động tác uống rượu.

  • - 空气 kōngqì 弥漫着 mímànzhe 桂花 guìhuā de 芬芳 fēnfāng

    - trong không khí thơm ngát mùi hoa quế.

  • - 这些 zhèxiē 酒精 jiǔjīng 饮料 yǐnliào hěn 强烈 qiángliè

    - Những đồ uống có cồn này rất mạnh.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 应该 yīnggāi 喝酒 hējiǔ jīng 饮料 yǐnliào

    - Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.

  • - 桂花 guìhuā kāi le 满院 mǎnyuàn 馨香 xīnxiāng

    - hoa quế nở đầy sân thơm ngát.

  • - 桂花 guìhuā fāng nèi 笑声 xiàoshēng 不断 bùduàn

    - Trong hẻm Hoa Quế tiếng cười không ngớt.

  • - 桂花 guìhuā 香气 xiāngqì 很浓 hěnnóng

    - Hoa mộc có mùi rất thơm.

  • - 桂花 guìhuā 发出 fāchū 浓重 nóngzhòng de 香味 xiāngwèi

    - hoa quế toả hương thơm nức.

  • - 朋友 péngyou 聚会 jùhuì 饮酒 yǐnjiǔ 畅谈 chàngtán

    - Bạn bè tụ họp uống rượu trò chuyện.

  • - 我们 wǒmen zài 外面 wàimiàn 吃饭 chīfàn shí 喜欢 xǐhuan jiāng de qián huā zài 酒水 jiǔshuǐ shàng

    - Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.

  • - xiǎo 酒店 jiǔdiàn jìng shì 身穿 shēnchuān 花呢 huāní 衣服 yīfú de 农民 nóngmín

    - Trong những quán rượu nhỏ này, hầu hết những người nông dân đều mặc áo hoa.

  • - 桂花香 guìhuāxiāng 弥漫 mímàn zài 整个 zhěnggè 学校 xuéxiào

    - Hương thơm của hoa quế lan tỏa khắp trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饮桂花酒

Hình ảnh minh họa cho từ 饮桂花酒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饮桂花酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quế
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DGG (木土土)
    • Bảng mã:U+6842
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấm , Ẩm
    • Nét bút:ノフフノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVNO (弓女弓人)
    • Bảng mã:U+996E
    • Tần suất sử dụng:Cao