Đọc nhanh: 饮冰茹蘖 (ẩm băng như nghiệt). Ý nghĩa là: Uống băng giá; ăn mầm cây; ý nói ăn uống rất kham khổ. § Cũng nói ẩm băng thực nghiệt 飲冰食蘗..
Ý nghĩa của 饮冰茹蘖 khi là Thành ngữ
✪ Uống băng giá; ăn mầm cây; ý nói ăn uống rất kham khổ. § Cũng nói ẩm băng thực nghiệt 飲冰食蘗.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮冰茹蘖
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 地上 有凌冰 呀
- Trên mặt đất có băng.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 冰面 上 的 摩擦力 很小
- Lực ma sát trên mặt băng rất nhỏ.
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 碳酸 饮料
- Đồ uống có gas
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 冷冰冰 的 石凳
- lạnh ngắt như ghế đá.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 她 爱 饮 咖啡
- Cô ấy thích uống cà phê.
- 涣然冰释
- nghi ngờ tiêu tan
- 在 古代 , 人们 常常 茹毛饮血
- Trong thời cổ đại, con người thường ăn tươi nuốt sống.
- 用途 : 适用 于 珍珠奶茶 系列 , 慕思 果冻 、 冰淇淋 及其 它 各式 冷饮
- Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 夏天 冰镇 饮料 卖得 特别 好
- Đồ uống lạnh bán rất chạy vào mùa hè.
- 我们 常对 饮料 和 冰块
- Chúng tôi thường pha đồ uống với đá.
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饮冰茹蘖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饮冰茹蘖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冰›
茹›
蘖›
饮›