Đọc nhanh: 饭桌儿 (phạn trác nhi). Ý nghĩa là: bàn ăn.
Ý nghĩa của 饭桌儿 khi là Danh từ
✪ bàn ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭桌儿
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 桌上 放着 好些 他 喜欢 的 零七八碎 儿
- trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.
- 我 买 了 一 份儿饭
- Tôi đã mua một phần cơm.
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 白嘴儿 吃饭
- ăn cơm không
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 你 想 去 哪儿 吃饭 ?
- Bạn muốn đi đâu ăn cơm?
- 桌上 放着 水果 干儿
- Trên bàn có đặt trái cây khô.
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
- 饭盒 儿
- hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.
- 桌面 儿 是 大理石 的
- mặt bàn bằng đá
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 有 什么 问题 最好 摆 到 桌面儿上 来谈
- có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 这张 桌子 有 四条 腿 儿
- Cái bàn này có bốn chân.
- 桌子 边儿 上 有 一 本书
- Trên mép bàn có một quyển sách.
- 你 有 空儿 去 吃 午饭 吗 ?
- Bạn có thời gian rảnh đi ăn trưa không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饭桌儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭桌儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
桌›
饭›