Đọc nhanh: 餐具篮 (xan cụ lam). Ý nghĩa là: Làn đựng bộ đồ ăn.
Ý nghĩa của 餐具篮 khi là Danh từ
✪ Làn đựng bộ đồ ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐具篮
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 摩登 家具
- dụng cụ gia đình hiện đại.
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 古代 的 辞 具有 魅力
- Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.
- 一套 银 餐具
- Một bộ đồ ăn bằng bạc.
- 她 把 餐具 摆放 整齐
- Cô ấy đã sắp xếp bộ đồ ăn một cách gọn gàng.
- 匕是 古代 的 餐具
- Muỗng là dụng cụ ăn uống thời xưa.
- 我 喜欢 这些 餐具
- Tôi thích những dụng cụ ăn uống này.
- 她 把 餐具 撤下去 了
- Cô ấy dọn bát đĩa đi.
- 她 送 了 我 一套 高档 餐具
- Cô ấy tặng tôi một bộ đồ ăn cao cấp.
- 我们 买 了 一套 新 的 餐具
- Chúng tôi đã mua một bộ đồ ăn mới.
- 桌子 上 张满 了 餐具
- Trên bàn đã bày đầy dụng cụ ăn uống.
- 家里 的 餐具 需要 更新 了
- Bộ đồ ăn ở nhà cần được thay mới.
- 她 往 餐具柜 里 放 了 些 盘子
- Cô ấy đã đặt một số đĩa vào tủ bát đĩa.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 餐具篮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 餐具篮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
篮›
餐›