Đọc nhanh: 食用色素 (thực dụng sắc tố). Ý nghĩa là: Phẩm màu cho thực phẩm.
Ý nghĩa của 食用色素 khi là Danh từ
✪ Phẩm màu cho thực phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食用色素
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 我素 不爱 甜食
- Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.
- 她 爱 素色 的 裙子
- Cô ấy thích váy có màu nhạt.
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 他 每天 都 素食
- Anh ấy ăn chay mỗi ngày.
- 食用油
- dầu ăn.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 这幅 画用 了 淡 墨色
- Bức tranh này sử dụng màu mực loãng.
- 过期 食品 不能 再 食用
- Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 这种 疾病 能 引起 面部 色素 斑沉著
- Loại bệnh này có thể gây ra sự tích tụ của các vết nám trên khuôn mặt.
- 食物 上 有 白色 毛
- Thực phẩm có mốc màu trắng.
- 干 木耳 要 泡 发后 才 可以 食用
- Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng
- 我 喜欢 用 白色 的 粉笔
- Tôi thích dùng phấn trắng.
- 过期 的 食品 不能 食用
- Thực phẩm hết hạn không thể ăn được.
- 绿色食品
- Thực phẩm sạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食用色素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食用色素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm用›
素›
色›
食›