Đọc nhanh: 食用油包装 (thực dụng du bao trang). Ý nghĩa là: bao bì dầu ăn.
Ý nghĩa của 食用油包装 khi là Danh từ
✪ bao bì dầu ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食用油包装
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 用 油漆 油 一遍
- Lấy sơn quét một lượt.
- 食用油
- dầu ăn.
- 忌食 油腻
- kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 用 秤 来 衡量 这个 包裹
- Dùng cân để cân gói hàng này.
- 包含 食宿
- Bao gồm tiền ăn ở.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 用 冰灯 来 装饰 公园
- Dùng đèn băng để trang trí công viên.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 铝箔 用于 包装 食物
- Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
- 这种 食用油 很 健康
- Loại dầu ăn này rất lành mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食用油包装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食用油包装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
油›
用›
装›
食›