Đọc nhanh: 食客 (thực khách). Ý nghĩa là: thực khách; thác thực.
Ý nghĩa của 食客 khi là Danh từ
✪ thực khách; thác thực
古代寄食在贵族官僚家里,为主人策划,奔走的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食客
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 出门 拜客
- ra ngoài thăm viếng
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 我 朋友 是 个 美食 博客
- Bạn tôi là một blogger ẩm thực.
- 美食 引来 了 很多 游客
- Ẩm thực ngon thu hút rất nhiều du khách.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
食›