Đọc nhanh: 风向 (phong hướng). Ý nghĩa là: hướng gió; chiều gió; đường gió thổi, tình thế; tình hình. Ví dụ : - 看风向行动 xem tình thế mà hành động
Ý nghĩa của 风向 khi là Danh từ
✪ hướng gió; chiều gió; đường gió thổi
风的来向,如从东方吹来的风叫东风,从西北方吹来的风叫西北风
✪ tình thế; tình hình
比喻情势
- 看 风向 行动
- xem tình thế mà hành động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风向
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 看 风色
- xem tình thế
- 察看 风向
- xem kỹ hướng gió.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 风向 东北
- gió hướng đông bắc
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 根据 风向 测度 , 今天 不会 下雨
- Căn cứ theo hướng gió, thì hôm nay trời sẽ không mưa.
- 热带风暴 正向
- Thợ săn bão nhiệt đới đang di chuyển
- 看 风向 行动
- xem tình thế mà hành động
- 风向 突然 改变 了
- Hướng gió đột nhiên thay đổi.
- 祝 你 一路顺风 并 向 你 父母 问好
- Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.
- 小朋友 们 迎 着 海风 跑 向 大海
- Các bạn nhỏ đón gió chạy về phía biển.
- 根据 风 的 来 向 调整 扬场 机 的 位置
- căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
风›