pín

Từ hán việt: 【tần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tần). Ý nghĩa là: nếp nhăn; nếp gấp. Ví dụ : - 。 nhăn mày.. - 。 lúc cau mặt tươi cười nhăn mày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nếp nhăn; nếp gấp

皱眉

Ví dụ:
  • - 颦眉 pínméi

    - nhăn mày.

  • - 一颦一笑 yīpínyīxiào

    - lúc cau mặt tươi cười nhăn mày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 一颦一笑 yīpínyīxiào

    - lúc cau mặt tươi cười nhăn mày.

  • - 颦眉 pínméi

    - nhăn mày.

  • - 双眉 shuāngméi pín

    - chau mày.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颦

Hình ảnh minh họa cho từ 颦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Thập 十 (+19 nét), hiệt 頁 (+15 nét)
    • Pinyin: Pín
    • Âm hán việt: Tần
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ一ノ丨フノ丶ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOHWJ (卜人竹田十)
    • Bảng mã:U+98A6
    • Tần suất sử dụng:Thấp