颐和园 yíhéyuán

Từ hán việt: 【di hoà viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "颐和园" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (di hoà viên). Ý nghĩa là: Di Hoà Viên (lâm viên cổ điển nổi tiếng Trung Quốc, ở phía Tây ngoại ô Bắc Kinh. Nó nguyên là vườn hoa và hành cung của vua chúa nhà Thanh. Năm 1750 vua Càn Long cho khởi công xây dựng Thanh Y viên ở đây. Năm 1860 bị liên quân Anh Pháp thiêu huỷ. Trước khi Quang Tự lên chấp chính, Từ Hi đã dùng kinh phí hải quân rất lớn để tu sửa lại, năm 1888 đổi tên như ngày nay. Năm 1900 liên quân 8 nước xâm lược Bắc Kinh và đã tàn phá Di Hoà Viên, năm 1903 tiến hành trùng tu. Di Hoà Viên do Vạn Thọ Sơn, Hồ Côn Minh hợp thành, diện tích khoảng 4350 mẫu Trung Quốc, mặt nước chiếm khoảng 3/4 diện tích khu vườn. Hiện nay là một thắng cảnh du lịch nổi tiếng.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 颐和园 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 颐和园 khi là Danh từ

Di Hoà Viên (lâm viên cổ điển nổi tiếng Trung Quốc, ở phía Tây ngoại ô Bắc Kinh. Nó nguyên là vườn hoa và hành cung của vua chúa nhà Thanh. Năm 1750 vua Càn Long cho khởi công xây dựng Thanh Y viên ở đây. Năm 1860 bị liên quân Anh Pháp thiêu huỷ. Trước khi Quang Tự lên chấp chính, Từ Hi đã dùng kinh phí hải quân rất lớn để tu sửa lại, năm 1888 đổi tên như ngày nay. Năm 1900 liên quân 8 nước xâm lược Bắc Kinh và đã tàn phá Di Hoà Viên, năm 1903 tiến hành trùng tu. Di Hoà Viên do Vạn Thọ Sơn, Hồ Côn Minh hợp thành, diện tích khoảng 4350 mẫu Trung Quốc, mặt nước chiếm khoảng 3/4 diện tích khu vườn. Hiện nay là một thắng cảnh du lịch nổi tiếng.)

中国著名的古典园林,在北京西郊原系清代帝后的行 宫和花园1750年乾隆在此兴建清漪园1860年被英法联军焚毁光绪亲政前,慈禧 挪用大量海军经费进 行重建,1888年改用今名1900年八国联军侵入北京,遭到侵略军的破坏,1903年修复颐和园主要由万 寿山、棍明湖组成,面积约4350市亩,水面约占全园面积四分之三现为著名的游览胜地

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颐和园

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ 德语 déyǔ

    - Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.

  • - 伯伯 bóbó 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán wán

    - Bác dẫn tôi đi công viên chơi.

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - 杰西卡 jiéxīkǎ yào 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ 过招 guòzhāo

    - Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.

  • - 别墅 biéshù 附近 fùjìn 有个 yǒugè 公园 gōngyuán

    - Gần biệt thự có một công viên.

  • - yǒu 一个 yígè 哥哥 gēge 一个 yígè 姐姐 jiějie

    - Tôi có một anh trai và một chị gái.

  • - 大哥 dàgē 最亲 zuìqīn

    - Tôi và anh cả là thân thiết nhất.

  • - zhāng ( 婆婆 pópó 公公 gōnggong )

    - cha mẹ chồng; bố mẹ chồng.

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - 妈妈 māma zài 田园 tiányuán 里种 lǐzhǒng xià 蔬菜 shūcài 瓜果 guāguǒ

    - Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.

  • - 皇家 huángjiā 园林 yuánlín 卫队 wèiduì 保护 bǎohù 皇家 huángjiā 森林 sēnlín 公园 gōngyuán de 看守者 kānshǒuzhě

    - Người bảo vệ hoàng gia của vườn hoàng gia, bảo vệ rừng và công viên hoàng gia.

  • - 表妹 biǎomèi 一起 yìqǐ 公园 gōngyuán

    - Tôi và em họ cùng đi công viên.

  • - 那些 nèixiē 有关 yǒuguān 京城 jīngchéng 皇宫 huánggōng 御花园 yùhuāyuán de 精彩 jīngcǎi 描述 miáoshù 使 shǐ 龙心 lóngxīn 大悦 dàyuè

    - Những miêu tả tuyệt vời về kinh đô, cung điện và vườn thượng uyển khiến ông ấy rất vui.

  • - 这个 zhègè 花园 huāyuán 设计 shèjì hěn 和谐 héxié

    - Khu vườn này được thiết kế rất hòa hợp.

  • - 和尚 héshàng zài 寺里 sìlǐ 打理 dǎlǐ 花园 huāyuán

    - Nhà sư đang chăm sóc vườn hoa ở chùa.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颐和园

Hình ảnh minh họa cho từ 颐和园

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颐和园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Ngoan , Viên
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WMMU (田一一山)
    • Bảng mã:U+56ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:一丨丨フ一丨フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SLMBO (尸中一月人)
    • Bảng mã:U+9890
    • Tần suất sử dụng:Trung bình