Đọc nhanh: 领航船 (lĩnh hàng thuyền). Ý nghĩa là: tàu dắt.
Ý nghĩa của 领航船 khi là Danh từ
✪ tàu dắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领航船
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 江面 上 隐约 闪烁着 夜航 船 的 灯光
- trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 马克 曾 在 密西西比河 上当 过 领航员
- Mark đã từng làm người lái đò trên sông Mississippi.
- 轮船 正在 航
- Tàu thủy đang di chuyển.
- 定点 航船
- quy định thời gian cho thuyền bè đi lại
- 运兵船 由 两艘 军舰 护航
- Tàu vận tải quân sự được hộ tống bởi hai tàu chiến.
- 船舶 在 海上 航行 很 稳定
- Tàu đi trên biển rất ổn định.
- 远去 的 航船 隐没 在 雨雾 里
- tàu bè đi lại bị che khuất trong mưa và sương.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 船 随风 顺利 航行
- Thuyền di chuyển thuận lợi theo gió.
- 昨天 航船 出发 了
- Hôm qua tàu đã khởi hành rồi.
- 船长 给出 起航 的 号令
- Thuyền trưởng ra lệnh khởi hành.
- 横越 的 航道 穿过 ( 船 ) 的 航向 , 航线 或 路线
- Đường hàng hải vượt qua hướng, tuyến đường hoặc lộ trình của tàu.
- 船只 航行 速度 很快
- Tàu đi với tốc độ rất nhanh.
- 船只 在 河流 中 航行
- Tàu đi trên dòng sông.
- 我 看到 了 一艘 航船
- Tôi nhìn thấy một chiếc tàu.
- 船长 在 航海日志 中 描述 了 这次 事故
- Thuyền trưởng đã mô tả vụ tai nạn này trong nhật ký hàng hải.
- 漂亮 的 帆船 在 海上 航行
- Chiếc thuyền buồm đẹp đang di chuyển trên biển.
- 此刻 台风 已过 轮船 即可 起航
- Bây giờ cơn bão đã qua, tàu thuyền có thể ra khơi ngay được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领航船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领航船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm航›
船›
领›