领事 lǐngshì

Từ hán việt: 【lĩnh sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "领事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lĩnh sự). Ý nghĩa là: lãnh sự. Ví dụ : - 。 lãnh sự quán.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 领事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 领事 khi là Danh từ

lãnh sự

由一国政府派驻外国某一城市或地区的外交官员, 主要任务是保护本国和它的侨民在该领事区内的法律权利和经济利益, 管理侨民事务等

Ví dụ:
  • - 领事馆 lǐngshìguǎn

    - lãnh sự quán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领事

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - 雷默 léimò zài chá 拉斐尔 lāfěiěr huà de shì

    - Kramer đang theo đuổi Raphael.

  • - 飞机 fēijī 失事 shīshì

    - tai nạn máy bay.

  • - 这事 zhèshì 附于 fùyú 组织 zǔzhī

    - Việc này phụ thuộc vào tổ chức.

  • - 哥哥 gēge 懂事 dǒngshì 总是 zǒngshì ràng zhe 妹妹 mèimei

    - Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.

  • - 哥哥 gēge guài 妈妈 māma 凡事 fánshì 向着 xiàngzhe 小弟弟 xiǎodìdi

    - người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.

  • - 领事馆 lǐngshìguǎn

    - lãnh sự quán.

  • - 领事馆 lǐngshìguǎn 周日 zhōurì 办公 bàngōng

    - Lãnh sự quán không làm việc vào ngày Chủ nhật.

  • - 领导 lǐngdǎo 秉权 bǐngquán 处理 chǔlǐ 这件 zhèjiàn shì

    - Lãnh đạo nắm quyền xử lý việc này.

  • - gāi 领事馆 lǐngshìguǎn 升格 shēnggé wèi 大使馆 dàshǐguǎn

    - Lãnh sự quán này đã được nâng cấp thành Đại sứ quán.

  • - 应当 yīngdāng 事情 shìqing de 经过 jīngguò xiàng 领导 lǐngdǎo 报告 bàogào

    - anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết

  • - bèi 任命 rènmìng wèi zhù 日本 rìběn de 总领事 zǒnglǐngshì

    - Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.

  • - yào bàn 这件 zhèjiàn shì hái 领导 lǐngdǎo shàng 吐话 tǔhuà 才行 cáixíng

    - muốn làm việc này, phải được lãnh đạo chấp thuận mới được.

  • - 事关大局 shìguāndàjú chǎng 领导 lǐngdǎo 还要 háiyào 复议 fùyì

    - sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.

  • - 领导 lǐngdǎo 指示 zhǐshì 一定 yídìng yào 这次 zhècì 事故 shìgù de 根源 gēnyuán 查清 cháqīng

    - Lãnh đạo đã hướng dẫn chúng tôi tìm hiểu nguyên nhân sâu xa của vụ tai nạn này.

  • - 越南 yuènán 领导人 lǐngdǎorén jiù 伊朗 yīlǎng 总统 zǒngtǒng 直升机 zhíshēngjī 失事 shīshì 事件 shìjiàn xiàng 伊朗 yīlǎng 领导人 lǐngdǎorén zhì 唁电 yàndiàn

    - Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.

  • - 进入 jìnrù le 军事 jūnshì 领域 lǐngyù de 禁区 jìnqū

    - Anh ấy đi vào khu cấm của khu quân sự.

  • - 怀着 huáizhe 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng 领受 lǐngshòu le 同事 tóngshì men de 慰问 wèiwèn

    - cô ấy đón nhận sự an ủi của các bạn đồng nghiệp trong tâm trạng xúc động cảm kích.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 小事 xiǎoshì xiàng nín 领教 lǐngjiào

    - có một việc nhỏ, xin bác chỉ bảo cho.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 领事

Hình ảnh minh họa cho từ 领事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao