Đọc nhanh: 预期推理 (dự kì thôi lí). Ý nghĩa là: suy luận tiên đoán.
Ý nghĩa của 预期推理 khi là Danh từ
✪ suy luận tiên đoán
predictive inference
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预期推理
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 开会 日期 推迟 一天
- Thời gian họp dời lại một ngày.
- 她造 理由 来 推脱
- Cô ấy bịa lý do để thoái thác.
- 我们 应该 预防 疾病 , 定期 体检 , 保持 健康
- Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 收入 超出 预期
- Thu nhập vượt quá mong đợi.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 达到 预期 的 目的
- đạt được mục đích mong muốn
- 成绩 未及 预期 目标
- Kết quả học tập chưa đạt đến mục tiêu dự kiến.
- 粪池 需要 定期 清理
- Hầm chứa phân cần được dọn dẹp định kỳ.
- 矛盾 命题 需要 逻辑推理
- Mệnh đề đối lập cần suy luận logic.
- 科学家 推翻 了 旧 的 理论
- Các nhà khoa học đã bác bỏ lý thuyết cũ.
- 可能 我 每个 月 的 生理期 时会 觉得 透气 不 舒服
- Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.
- 这个 理论 可 反推
- Lý thuyết này có thể suy luận ngược lại.
- 参与 人数 超过 了 预期
- Số người tham gia cao hơn dự kiến.
- 结果 如 预期
- Kết quả như mong đợi.
- 结果 超出 预期
- Kết quả vượt quá mong đợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预期推理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预期推理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
期›
理›
预›