Đọc nhanh: 音义 (âm nghĩa). Ý nghĩa là: ý nghĩa và âm đọc của chữ, chú giải âm và nghĩa của văn tự (thường dùng làm tên sách). Ví dụ : - 《毛诗音义》 "Mao thi âm nghĩa"
Ý nghĩa của 音义 khi là Danh từ
✪ ý nghĩa và âm đọc của chữ
文字的读音和意义
✪ chú giải âm và nghĩa của văn tự (thường dùng làm tên sách)
旧时关于文字音义方面的注解 (多用做书名)
- 《 毛诗 音义 》
- "Mao thi âm nghĩa"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音义
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 他 的 声音 很 嗄
- Giọng của anh ấy rất khàn.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 《 毛诗 音义 》
- "Mao thi âm nghĩa"
- 她 定义 音乐 为 艺术
- Cô ấy định nghĩa âm nhạc là nghệ thuật.
- 每个 音都 有 不同 的 意义
- Mỗi nốt nhạc đều có ý nghĩa khác nhau.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 音义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 音义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
音›