Đọc nhanh: 鞭责 (tiên trách). Ý nghĩa là: đánh mắng; đánh phạt.
Ý nghĩa của 鞭责 khi là Động từ
✪ đánh mắng; đánh phạt
用鞭子抽打并责备询问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞭责
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 你 应 肩 职责
- Bạn nên gánh trách nhiệm.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 这 乃是 你 的 责任
- Đây chính là trách nhiệm của bạn.
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 爱护动物 是 我们 的 责任
- Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
- 备受 责难
- bị trách móc
- 保安 负责 小区 安全
- Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.
- 你 觉得 安吉尔 会 自责 吗
- Bạn có nghĩ Angel tự trách mình không?
- 父亲 责骂 了 他 一顿
- cha quở trách nó một trận.
- 燃放鞭炮
- đốt pháo.
- 守土有责
- có trách nhiệm bảo vệ lãnh thổ.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞭责
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞭责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm责›
鞭›