Đọc nhanh: 面有难色 (diện hữu nan sắc). Ý nghĩa là: thể hiện dấu hiệu miễn cưỡng hoặc bối rối.
Ý nghĩa của 面有难色 khi là Thành ngữ
✪ thể hiện dấu hiệu miễn cưỡng hoặc bối rối
to show signs of reluctance or embarrassment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面有难色
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 轿车 的 外面 有 帷子
- Bên ngoài xe kiệu có rèm.
- 椅子 下面 没有 小狗 ?
- Không có con chó con dưới ghế?
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 贝壳 上面 有 绿色 的 花纹
- trên vỏ sò có hoa văn màu xanh lục.
- 面有难色
- vẻ mặt lúng túng.
- 面 有 惭色
- mặt lộ vẻ xấu hổ
- 面有喜色
- nét mặt vui mừng.
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 唯有 勇敢 面对 , 才能 战胜 困难
- Chỉ có dũng cảm đối mặt mới có thể chiến thắng khó khăn.
- 面 有 愠色
- mặt có vẻ giận
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 在 勤劳勇敢 的 越南 人民 面前 , 没有 克服 不了 的 困难
- Nhân dân Việt Nam cần cù, dũng cảm, khó khăn nào cũng khắc phục được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面有难色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面有难色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
色›
难›
面›