Đọc nhanh: 顶名冒姓 (đỉnh danh mạo tính). Ý nghĩa là: giả làm người khác.
Ý nghĩa của 顶名冒姓 khi là Thành ngữ
✪ giả làm người khác
to pretend to be sb else
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶名冒姓
- 他 姓 如 , 名叫 如风
- Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.
- 请 在 这里 插入 你 的 姓名
- Vui lòng điền tên của bạn vào đây.
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 冒顿 的 名字 很 有名
- Tên của Mặc Đột rất nổi tiếng.
- 冒名顶替
- mạo danh người khác.
- 冒名顶替
- mạo danh
- 先生 , 贵姓 大名 ?
- Thưa ông, quý danh của ông là?
- 这 香烟盒 上刻 著 他 姓名 的 首字母
- Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.
- 他 姓雄 , 名伟
- Anh ấy họ Hùng, tên Vĩ.
- 顶风冒雪
- xông pha gió tuyết
- 通报 各自 的 姓名
- Nói họ tên của mỗi cá nhân.
- 僭 越 ( 超越 本分 , 冒用 在 上 的 名义 或 物品 )
- vượt quá bổn phận.
- 他 姓名
- Anh ấy họ Danh.
- 指名道姓 ( 直接 说出 姓名 )
- Tự xưng tên họ.
- 更名改姓
- thay tên đổi họ
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 他 的 姓名 很 特别
- Tên của anh ấy rất đặc biệt.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 他 顶 名儿 参加 了 比赛
- Anh ta mạo danh để tham gia cuộc thi.
- 请 告诉 我 你 的 姓名
- Xin hãy cho tôi biết họ tên của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶名冒姓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶名冒姓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冒›
名›
姓›
顶›