Đọc nhanh: 面层 (diện tằng). Ý nghĩa là: lớp bề mặt.
Ý nghĩa của 面层 khi là Danh từ
✪ lớp bề mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面层
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 立足 基层 , 面向 群众
- đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
- 谈话 涉及 的 层面 很广
- Phương diện trò chuyện đề cập rất rộng.
- 抹 去 一层 桌面 灰尘
- Xóa đi một lớp bụi trên mặt bàn.
- 裸露 在 地面 上 的 煤层
- vỉa than lộ ra trên mặt đất.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 千 层面 还 在 烤箱 里
- Tôi đã để một món lasagna trong lò.
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 我 刚刚 加热 了 千 层面
- Tôi vừa làm nóng món lasagna
- 湖面 上漾 起 层层 波纹
- Hồ mặt nổi lên từng gợn sóng.
- 经济 层面
- phương diện kinh tế; mặt kinh tế
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
- 覆面 固定 到 一座 建筑物 或 其它 结构 上 的 保护层 或 绝缘层
- Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 池 面上 凝结 了 薄薄的 一层 冰
- trên mặt ao đóng một lớp băng mỏng.
- 灰色 的 云层 低 低压 在 大 森林 上面
- những đám mây xám sà xuống thấp trùm lên rừng thẳm
- 水面 泛起 一层 沫
- Mặt nước nổi lên một lớp bọt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm层›
面›