Đọc nhanh: 无条件反射 (vô điều kiện phản xạ). Ý nghĩa là: phản xạ không điều kiện.
Ý nghĩa của 无条件反射 khi là Danh từ
✪ phản xạ không điều kiện
非条件反射
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无条件反射
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 天气 反复无常
- Thời tiết thay đổi thất thường.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 我 对 这件 事 了无痕迹
- Tôi hoàn toàn không biết gì về việc này.
- 他 对 这件 事 了无痕迹
- Anh ấy hoàn toàn không để lại dấu vết nào về việc này.
- 这件 衣服 上 绣 了 两条 龙
- Trên chiếc áo này thêu hai con rồng.
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 他 的 条件 很 一般
- Điều kiện của anh ấy rất bình thường.
- 我 没 觉得 无聊 。 相反 , 我 很 开心
- Tôi không cảm thấy buồn chán. Ngược lại, tôi lại thấy rất vui.
- 销熔 金属 需要 特定条件
- Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.
- 反复无常
- thay đổi thất thường
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 这件 事 与我无关 联
- Việc này không liên quan đến tôi.
- 文件 上 的 签名 无效
- Chữ ký trên tài liệu là vô hiệu.
- 无条件 撤军
- rút quân vô điều kiện
- 无条件 投降
- đầu hàng vô điều kiện
- 无条件 服从
- phục tùng không điều kiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无条件反射
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无条件反射 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
反›
射›
无›
条›