Đọc nhanh: 非昔是今 (phi tích thị kim). Ý nghĩa là: xưa sai nay đúng.
Ý nghĩa của 非昔是今 khi là Thành ngữ
✪ xưa sai nay đúng
认为过去不对,现在对:[在某个方面]认为以前不好,而认为现在好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非昔是今
- 今儿 是 几儿
- hôm nay là ngày mấy?
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 他 是 一个 非常 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất có văn hóa.
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 是 今天 的 泰晤士报 吗
- Đó có phải là Thời đại ngày nay không?
- 我 今天 的 班 是 早班
- Ca làm việc của tôi hôm nay là ca sáng.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 答案 并非 是 一目了然 的
- Đáp án không phải là nhìn qua là biết.
- 今日 天干 是 为 庚
- Hôm nay Thiên Can là Canh.
- 今天 是 八月八 日
- Hôm nay là ngày tám tháng tám.
- 今天 是 我 的 生日
- Hôm nay là sinh nhật tôi.
- 今天 是 晴朗 的 日子
- Hôm nay là một ngày trời trong.
- 晨雾 兆 今日 是 晴天
- Sương mù buổi sáng báo hiệu hôm nay trời nắng.
- 他 从来 是古非今
- Anh ấy từ trước tới giờ cho rằng xưa đúng nay sai.
- 昔日 偏僻 的 渔村 , 如今已是 繁闹 的 市镇
- làng cá hẻo lánh ngày xưa, hôm nay đã trở thành thị trấn nhộn nhịp.
- 这个 决定 让 我 感到 今是昨非
- Quyết định này làm tôi ngỡ ngàng trước sự thay đổi.
- 失败 让 我 认识 到 今是昨非
- Thất bại khiến tôi nhận ra rằng thời thế đã thay đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非昔是今
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非昔是今 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm今›
昔›
是›
非›