Đọc nhanh: 静脉注射 (tĩnh mạch chú xạ). Ý nghĩa là: tiêm tĩnh mạch, chích gân.
Ý nghĩa của 静脉注射 khi là Danh từ
✪ tiêm tĩnh mạch
把药水注射到静脉管内
✪ chích gân
以注射器将药水注入静脉内
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静脉注射
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 颈动脉 和 颈静脉 被 切断
- Động mạch cảnh và động mạch cảnh đã được cắt ngang.
- 她 脉脉 地 注视 着 远去 的 孩子 们
- bà chăm chú nhìn các cháu nhỏ đi xa bằng ánh mắt chứa chan tình cảm.
- 看见 那个 桥接 静脉 了 吗
- Bạn có thấy tĩnh mạch bắc cầu đó không?
- 我们 要 注意 保护 经脉
- Chúng ta phải chú ý bảo vệ kinh mạch.
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 他 注射 了 止痛药
- Anh ấy đã tiêm thuốc giảm đau.
- 她 注射 了 卡介苗
- Cô ấy đã tiêm vắc-xin chống lao.
- 她 注射 了 麻醉剂
- Cô ấy đã tiêm thuốc gây tê.
- 给 他 注射 白蛋白 点滴
- Bắt đầu anh ta trên một albumin nhỏ giọt.
- 我 还 没 注射 牛痘苗
- Tôi vẫn chưa tiêm vắc-xin đậu mùa.
- 医生 给 他 注射 了 疫苗
- Bác sĩ đã tiêm vắc xin cho anh ấy.
- 医生 给 我 注射 疫苗
- Bác sĩ tiêm vắc-xin cho tôi.
- 那 吗啡 是 注射 进去 的
- Đó là một liều mổi-đơn-vị dược phẩm.
- 医生 给 我 注射 了 一针
- Bác sĩ tiêm cho tôi một mũi.
- 可能 是 注射针 造成 的
- Có thể là từ kim tiêm dưới da.
- 大家 注意 寂静 无哗
- Mọi người chú ý yên lặng không ồn ào.
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 静脉注射
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静脉注射 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm射›
注›
脉›
静›