静摩擦力 jìngmócā lì

Từ hán việt: 【tĩnh ma sát lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "静摩擦力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tĩnh ma sát lực). Ý nghĩa là: lực ma sát tĩnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 静摩擦力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 静摩擦力 khi là Danh từ

lực ma sát tĩnh

阻止静止的物体开始运动的摩擦力它的最大的值等于物体开始运动所需的最小的作用力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静摩擦力

  • - 附丽 fùlì 权力 quánlì

    - Cô ta dựa vào quyền lực.

  • - 擦汗 cāhàn ba

    - Bạn lau mồ hôi đi!

  • - 摩肩 mójiān 擦背 cābèi

    - kề vai sát cánh.

  • - 摩擦 mócā 木棍 mùgùn 可以 kěyǐ 生火 shēnghuǒ

    - Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.

  • - 用手 yòngshǒu 摩擦 mócā 双臂 shuāngbì 可以 kěyǐ 取暖 qǔnuǎn

    - Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.

  • - 界面 jièmiàn 可以 kěyǐ 增强 zēngqiáng 摩擦力 mócālì

    - Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.

  • - 冰面 bīngmiàn shàng de 摩擦力 mócālì 很小 hěnxiǎo

    - Lực ma sát trên mặt băng rất nhỏ.

  • - 两个 liǎnggè 棍棒 gùnbàng 相互 xiānghù 摩擦 mócā néng 起火 qǐhuǒ

    - Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.

  • - 大街 dàjiē shàng 人来人往 rénláirénwǎng 摩肩擦踵 mójiāncāzhǒng 十分 shífēn 热闹 rènao

    - Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.

  • - 摩擦力 mócālì 可以 kěyǐ ràng chē 停下来 tíngxiàlai

    - Lực ma sát có thể giúp xe dừng lại.

  • - 他们 tāmen de 合作 hézuò 出现 chūxiàn le 摩擦 mócā

    - Hợp tác của họ đã xảy ra xung đột.

  • - 努力 nǔlì 保持 bǎochí 镇静 zhènjìng

    - Cô ấy cố gắng giữ bình tĩnh.

  • - 工作 gōngzuò zhōng 避免 bìmiǎn 不了 bùliǎo 一些 yīxiē 摩擦 mócā

    - Trong công việc khó tránh được một số xung đột.

  • - 鞋底 xiédǐ 地面 dìmiàn de 摩擦力 mócālì 很大 hěndà

    - Lực ma sát giữa đế giày và mặt đất rất lớn.

  • - 用力 yònglì 摩擦 mócā 鞋子 xiézi shàng de 污渍 wūzì

    - Cô ấy cọ mạnh vết bẩn trên giày.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 总有 zǒngyǒu 一些 yīxiē xiǎo 摩擦 mócā

    - Giữa họ luôn có vài xung đột nhỏ.

  • - 摩擦 mócā 产生 chǎnshēng de 热量 rèliàng 逐渐 zhújiàn 升高 shēnggāo

    - Nhiệt lượng tạo ra do ma sát dần tăng cao.

  • - 需要 xūyào 镇静 zhènjìng lái 应对 yìngduì 压力 yālì

    - Anh ấy cần bình tĩnh để đối mặt với áp lực.

  • - 面对 miànduì 突发 tūfā de 灾难 zāinàn 尽力 jìnlì 保持 bǎochí 沉着 chénzhuó 冷静 lěngjìng

    - Đối mặt với tai nạn xảy ra đột ngột, anh ta cố gắng để giữ bình tĩnh.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 静摩擦力

Hình ảnh minh họa cho từ 静摩擦力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静摩擦力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Mā , Mó
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IDQ (戈木手)
    • Bảng mã:U+6469
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+14 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:一丨一丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJBF (手十月火)
    • Bảng mã:U+64E6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao