Đọc nhanh: 青铜器 (thanh đồng khí). Ý nghĩa là: nông cụ bằng đồng, dùng để chỉ những đồ tạo tác bằng đồng cổ, từ c. 2.000 năm trước công nguyên.
Ý nghĩa của 青铜器 khi là Danh từ
✪ nông cụ bằng đồng
bronze implement
✪ dùng để chỉ những đồ tạo tác bằng đồng cổ, từ c. 2.000 năm trước công nguyên
refers to ancient bronze artifacts, from c. 2,000 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青铜器
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 青铜峡 ( 在 宁夏 )
- Thanh Đồng Hiệp (ở tỉnh Ninh Hạ, Trung Quốc).
- 青铜器
- đồ đồng thau.
- 铜器 铭文
- chữ khắc trên đồ đồng.
- 这个 鼎 是 青铜 铸就 的
- Cái đỉnh này được làm bằng đồng thau.
- 铜器 契藏 着 古老 故事
- Chữ khắc trên đồ đồng chứa chuyện cổ xưa.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 您 似乎 喜欢 青铜 制 的 雕刻品 ?
- Bạn có vẻ thích tác phẩm điêu khắc bằng đồng thau nhỉ?
- 尝试 铜器 拓
- Thử sao chép đồng.
- 这 一批 铜器 是 在 寿县 出土 的
- Số đồ đồng này được khai quật ở huyện Thọ.
- 这件 新出土 的 青铜器 年代 很 久远
- Đồ vật bằng đồng vừa được khai quật này có niên đại từ rất lâu rồi.
- 最近 在 这个 地区 发现 了 青铜像
- Gần đây tại khu vực này phát hiện ra tượng bằng đồng thau.
- 当时 青铜器 的 制造 技术 已经 达到 很 高 的 水准
- Vào thời điểm đó, công nghệ sản xuất đồ đồng đã đạt đến trình độ rất cao.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青铜器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青铜器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
铜›
青›