Đọc nhanh: 青江菜 (thanh giang thái). Ý nghĩa là: Cải Trung Quốc (Brassica rapa Chinensis), Shanghai pak choy, bok choy.
Ý nghĩa của 青江菜 khi là Danh từ
✪ Cải Trung Quốc (Brassica rapa Chinensis)
Chinese mustard (Brassica rapa Chinensis)
✪ Shanghai pak choy
✪ bok choy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青江菜
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 她 每天 择 青菜
- Cô ấy mỗi ngày đều nhặt rau xanh.
- 他 每天 都 要 吃 一些 青菜
- Anh ấy mỗi ngày đều ăn một ít rau cải.
- 青菜 不要 炒得 太 老
- Rau cải xanh đừng xào chín quá.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 这些 都 是 妈妈 买 的 青菜
- Đây đều là rau cải xanh mẹ mua.
- 妈妈 买 了 许多 新鲜 青菜
- Mẹ mua rất nhiều rau cải.
- 妈妈 做 的 青菜汤 太 好喝 了
- Món canh rau củ mẹ tôi làm rất ngon.
- 西湖 醋 鱼 是 中国 浙江省 杭州市 菜品
- Cá chua ngọt Tây Hồ là một món ăn ở Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc
- 长江 的 源 在 青藏高原
- Nguồn của sông Trường Giang ở Cao nguyên Thanh Tạng.
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青江菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青江菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm江›
菜›
青›