Đọc nhanh: 青檀树 (thanh đàn thụ). Ý nghĩa là: gỗ đàn hương xanh (Pteroceltis tatarinowii Maxim), vỏ cây được dùng để sản xuất 宣紙 | 宣纸.
Ý nghĩa của 青檀树 khi là Danh từ
✪ gỗ đàn hương xanh (Pteroceltis tatarinowii Maxim), vỏ cây được dùng để sản xuất 宣紙 | 宣纸
blue sandalwood (Pteroceltis tatarinowii Maxim), the bark of which is used to manufacture 宣紙|宣纸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青檀树
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 檀 树叶子 互生
- Lá cây đàn hương mọc so le.
- 这棵树 冬夏 常青
- Cây này xanh tươi suốt cả đông hè.
- 树梢 发青 , 已经 现出 了 几分 春意
- ngọn cây đã nhú màu xanh, để lộ vẻ xuân đến.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青檀树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青檀树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm树›
檀›
青›