Đọc nhanh: 霸王之资 (bá vương chi tư). Ý nghĩa là: dùng sức mạnh để lãnh đạo; quân phiệt.
Ý nghĩa của 霸王之资 khi là Thành ngữ
✪ dùng sức mạnh để lãnh đạo; quân phiệt
争霸称王的资本资,凭借
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霸王之资
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 王公公 奉 皇帝 之命 传旨
- Vương công công nhận lệnh truyền chỉ dụ của hoàng đế.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 王用 霸道 统一天下
- Nhà vua dùng quân phiệt để thống nhất đất nước.
- 项羽 自称 西 楚霸王
- Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
- 霸王龙 是 同一时间 由 另 一辆 卡车
- Tyrannosaurus rex được vận chuyển đồng thời
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 勤 王之师
- binh lính cứu giúp triều đình.
- 牡丹 是 花中之王
- Mẫu đơn là vua của các loài hoa.
- 帝王行 禅让 之 举
- Hoàng đế thực hiện hành động truyền ngôi.
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 南美 是 资源 丰富 之地
- Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 你 正 处在 白雪 女王 的 咒语 之下
- Bạn đang ở trong phép thuật của Nữ hoàng Tuyết.
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 霸王之资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霸王之资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
王›
资›
霸›