Đọc nhanh: 霸王硬上弓 (bá vương ngạnh thượng cung). Ý nghĩa là: buộc mình phải dựa vào ai đó (thành ngữ), cưỡng hiếp.
Ý nghĩa của 霸王硬上弓 khi là Thành ngữ
✪ buộc mình phải dựa vào ai đó (thành ngữ)
to force oneself upon sb (idiom)
✪ cưỡng hiếp
to rape
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霸王硬上弓
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 圣上 谕旨 , 加 封王爵
- Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.
- 王用 霸道 统一天下
- Nhà vua dùng quân phiệt để thống nhất đất nước.
- 项羽 自称 西 楚霸王
- Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
- 问题 出 在 霸凌者 身上
- Vấn đề là ở kẻ bắt nạt.
- 霸王龙 是 同一时间 由 另 一辆 卡车
- Tyrannosaurus rex được vận chuyển đồng thời
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 地面 上 的 石头 很 坚硬
- Những viên đá trên mặt đất rất cứng.
- 我 看到 地上 有个 硬币
- Tôi thấy có một đồng xu dưới đất.
- 山上 的 岩石 非常 坚硬
- Nham thạch trên núi rất cứng.
- 桌上 放着 一些 圆 硬币
- Trên bàn có một vài đồng xu.
- 他 发烧 还 硬挺 着 上课
- Anh ấy sốt vẫn cố gắng lên lớp.
- 他 弓腰 捡起 地上 的 纸
- Anh ấy cúi lưng nhặt tờ giấy trên đất.
- 铸造 在 硬币 上 的 文字 已经 磨损
- Chữ viết trên đồng xu đã bị mòn.
- 猴王 在 树上 观察
- Vua khỉ quan sát trên cây.
- 每次 他 这么 说 , 我 都 会 凑 上 脸蛋 蹭 他 的 怀抱 , 直到 他 喊 大王 饶命
- Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 霸王硬上弓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霸王硬上弓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
弓›
王›
硬›
霸›