Đọc nhanh: 露丑 (lộ sửu). Ý nghĩa là: lòi mặt xấu; xấu mặt. Ví dụ : - 出乖露丑。 lộ bộ mặt xấu xa.
Ý nghĩa của 露丑 khi là Động từ
✪ lòi mặt xấu; xấu mặt
出丑;丢丑
- 出乖露丑
- lộ bộ mặt xấu xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露丑
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 她 的 叹息 流露 了 伤感
- Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 荷叶 露
- Nước lá sen.
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 展露 才华
- thể hiện tài năng
- 露水夫妻
- tình vợ chồng mong manh ngắn ngủi; chồng đường vợ chợ.
- 相 这 琴音 色 美丑
- Xem xét màu sắc âm thanh của cây đàn này.
- 她 眼神 显露出 喜悦
- Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 岩石 裸露
- nham thạch lộ ra.
- 出乖露丑
- lộ bộ mặt xấu xa.
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 露丑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 露丑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丑›
露›