xiāo

Từ hán việt: 【tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu). Ý nghĩa là: sơn tiêu; ma núi (loài yêu quái mặt xanh nói trong truyền thuyết).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sơn tiêu; ma núi (loài yêu quái mặt xanh nói trong truyền thuyết)

山魈

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 魈

Hình ảnh minh họa cho từ 魈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HIFB (竹戈火月)
    • Bảng mã:U+9B48
    • Tần suất sử dụng:Thấp