零点定理 língdiǎn dìnglǐ

Từ hán việt: 【linh điểm định lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "零点定理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh điểm định lí). Ý nghĩa là: Định lý số không của Hilbert (toán học.), Nullstellensatz.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 零点定理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 零点定理 khi là Danh từ

Định lý số không của Hilbert (toán học.)

Hilbert's zeros theorem (math.)

Nullstellensatz

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零点定理

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - 这个 zhègè 定理 dìnglǐ dǒng

    - Định lý này tôi không hiểu.

  • - 逆定理 nìdìnglǐ

    - định lí đảo.

  • - 经理 jīnglǐ huì 进行 jìnxíng 员工 yuángōng 鉴定 jiàndìng

    - Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.

  • - 有点 yǒudiǎn shǎ 不会 búhuì 处理 chǔlǐ 复杂 fùzá shì

    - Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.

  • - 达成 dáchéng 和平 hépíng 协定 xiédìng de 概率 gàilǜ shì líng

    - Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.

  • - 按照 ànzhào 法定 fǎdìng de 手续 shǒuxù 办理 bànlǐ

    - thủ tục làm theo luật định

  • - 处理品 chǔlǐpǐn àn 定价 dìngjià 折半出售 zhébànchūshòu

    - hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.

  • - 这点儿 zhèdiǎner qián liú zhe 零花 línghuā ba

    - chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!

  • - 火箭 huǒjiàn zài 预定 yùdìng 地点 dìdiǎn 降落 jiàngluò

    - Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.

  • - 各组 gèzǔ 分头 fēntóu 出发 chūfā dào 指定 zhǐdìng de 地点 dìdiǎn 集合 jíhé

    - các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.

  • - zhuāng le 六盒 liùhé hái 剩下 shèngxià 这点儿 zhèdiǎner líng 头儿 tóuer

    - đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.

  • - 涉外 shèwài 定点 dìngdiǎn 饭店 fàndiàn

    - khách sạn dành cho khách quốc tế

  • - 不至于 bùzhìyú lián zhè 一点 yìdiǎn 道理 dàoli 明白 míngbai

    - Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này

  • - 重活儿 zhònghuóer 干不了 gànbùliǎo 做点 zuòdiǎn 零活儿 línghuóer hái xíng

    - việc nặng anh ấy làm không nổi, làm việc vặt này thì được.

  • - 扫描 sǎomiáo 菜单 càidān 决定 juédìng diǎn

    - Cô ấy lướt nhìn thực đơn và quyết định gọi món.

  • - 零点 língdiǎn 十分 shífēn

    - không giờ mười phút.

  • - 点射 diǎnshè 由于 yóuyú 扣动 kòudòng 扳机 bānjī ér cóng 自动武器 zìdòngwǔqì 中射出 zhōngshèchū de 一定 yídìng 数量 shùliàng de 子弹 zǐdàn

    - Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.

  • - 合理 hélǐ 定价 dìngjià

    - định giá hợp lý

  • - 经理 jīnglǐ 决定 juédìng 奖给 jiǎnggěi 奖励 jiǎnglì

    - Giám đốc quyết định thưởng cho anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 零点定理

Hình ảnh minh họa cho từ 零点定理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零点定理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBOII (一月人戈戈)
    • Bảng mã:U+96F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao