Đọc nhanh: 零日漏洞 (linh nhật lậu động). Ý nghĩa là: lỗ hổng zero-day (điện toán).
Ý nghĩa của 零日漏洞 khi là Danh từ
✪ lỗ hổng zero-day (điện toán)
zero-day vulnerability (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零日漏洞
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 公休日
- ngày lễ; ngày nghỉ
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 他 的话 里 漏洞百出
- Lời nói của anh ta đầy lỗ hổng.
- 他 说 的 谎话 漏洞百出
- Lời nói dối của anh ta đầy thiếu sót.
- 杜 管道 漏洞
- Chặn lỗ thủng đường ống.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 壶底 有 一个 大 漏洞
- Dưới ấm có lỗ thủng to.
- 漏洞 被 黑客 利用 了
- Lỗ hổng đã bị hacker lợi dụng.
- 他 想 圆谎 , 可越 说 漏洞 越 多
- anh ta muốn che lấp những lời dối trá, càng nói càng sơ hở.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 零日漏洞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零日漏洞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
洞›
漏›
零›