Đọc nhanh: 零备件 (linh bị kiện). Ý nghĩa là: thành phần, phụ tùng.
Ý nghĩa của 零备件 khi là Danh từ
✪ thành phần
component
✪ phụ tùng
spare part
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零备件
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 这个 零件 已经 变形
- linh kiện này đã bị biến dạng
- 机器 零件 损坏
- Linh kiện của máy móc bị hỏng.
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 机器 要换 零件 了
- Máy móc cần thay linh kiện rồi.
- 这种 零件 吃 刀 不能 太浅
- Linh kiện này khi cắt không thể ăn vào quá nông.
- 公司 文件 准备 齐备
- Tài liệu công ty đã chuẩn bị đầy đủ.
- 她 具备 学习 条件
- Cô ấy có đầy đủ điều kiện học tập.
- 这份 文件 留存 备查
- phần tài liệu này giữ lại để mà tra cứu.
- 请 备份 光盘 上 的 文件
- Hãy sao lưu các tệp trên đĩa CD.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 我们 要 退出 这件 设备
- Chúng tôi cần trả lại thiết bị này.
- 他 正在 准备 投标 文件
- Anh ấy đang chuẩn bị hồ sơ đấu thầu.
- 他 准备 了 十件 急救 用品
- Anh ấy đã chuẩn bị mười món đồ cứu thương.
- 坚持 是 成功 的 必备条件
- Kiên trì là điều cần thiết để thành công.
- 她 似乎 具备 夺冠 的 条件
- Cô ấy dường như có những gì cần thiết để đoạt giải quán quân.
- 他 在 文件 中 添加 了 一些 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 零备件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零备件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
备›
零›