Đọc nhanh: 雨露味炸鸡翅 (vũ lộ vị tạc kê sí). Ý nghĩa là: cánh gà chiên nước mắm.
Ý nghĩa của 雨露味炸鸡翅 khi là Danh từ
✪ cánh gà chiên nước mắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨露味炸鸡翅
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 鸡翅 和 鸡蛋 都 很 好吃
- Cánh gà và trứng gà đều rất ngon.
- 我 在 做 炸鸡
- Tôi đang làm gà rán.
- 鸡翅 正在 炙烤
- Cánh gà đang được nướng.
- 我 喜欢 炸鸡翅
- Tôi thích chiên cánh gà.
- 鸡 乍 着 翅 跳 起来
- Con gà giương cánh nhảy lên.
- 我 昨天晚上 烧烤 了 鸡翅
- Tối qua tôi đã nướng cánh gà.
- 雨露之恩
- ơn mưa móc
- 鸡汤 味道鲜美
- Nước luộc gà rất thơm ngon.
- 我 喜欢 吃 炸鸡
- Tôi thích ăn gà rán.
- 炸 茄子 非常 美味
- Cà tím chiên rất ngon.
- 我 吃 的 汉包 和 炸鸡腿
- Đồ tôi ăn là hambeger và đùi gà rán.
- 我 喜欢 妈妈 做 的 炸鸡
- Tôi thích gà rán mẹ làm.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 瑞士 风味 火鸡 全麦 三明治
- Gà tây và Thụy Sĩ trên lúa mì nguyên cám.
- 鱼露 有 独特 的 味道
- Nước mắm có hương vị độc đáo.
- 阳光雨露 , 化育 万物
- Ánh nắng, mưa và sương nuôi dưỡng vạn vật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雨露味炸鸡翅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雨露味炸鸡翅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›
炸›
翅›
雨›
露›
鸡›