Đọc nhanh: 雏凤 (sồ phượng). Ý nghĩa là: phượng hoàng con (ví với tuổi trẻ tài cao).
Ý nghĩa của 雏凤 khi là Danh từ
✪ phượng hoàng con (ví với tuổi trẻ tài cao)
指凤的幼鸟,比喻有才干的子弟或年青人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雏凤
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 他们 夫妻 鸾凤和鸣
- Vợ chồng bọn họ hòa thuận.
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 谁 把 凤梨 兰姆 酒 喝 了
- Ai đã uống rượu rum dứa?
- 凤 女士 好美
- Bà Phượng rất xinh đẹp.
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 凤梨 有 很多 营养
- Dứa có nhiều dinh dưỡng.
- 雏鸟 习飞 , 需要 耐心
- Chim non tập bay cần kiên nhẫn.
- 龙翔凤翥
- rồng bay phượng múa.
- 雏鸡
- gà con
- 这 道菜 里 有 凤梨
- Món này có dứa.
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 他 送给 我 一个 凤梨
- Anh ấy tặng tôi một quả dứa.
- 我们 要种 一些 凤梨
- Chúng ta muốn trồng một ít dứa.
- 她 买 了 一个 大 凤梨
- Cô ấy đã mua một quả dứa lớn.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 凤冠霞帔
- mão phụng long bào (mão và áo choàng của phi hậu trong hoàng cung); lúp và áo choàng của cô dâu thời xưa.
- 凤冠霞帔
- mũ phượng và khăn quàng vai.
- 鸭 雏儿
- vịt con.
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雏凤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雏凤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凤›
雏›