Đọc nhanh: 集散地 (tập tán địa). Ý nghĩa là: nơi tập kết hàng.
Ý nghĩa của 集散地 khi là Danh từ
✪ nơi tập kết hàng
本地区货物集中外运和外地货物由此分散到区内各地的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集散地
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 傍晚 , 地面 仍 发散 着 烈日 的 余威
- nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.
- 工人 密集 在 工地 上
- Công nhân tập trung trên công trường.
- 明天 早上 老 地方 见 , 不见不散 哦
- Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
- 这些 树木 散漫 地 生长 着
- Những cái cây này mọc phân tán.
- 花瓣 散落 了 一地
- cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.
- 桌子 上 零散 地放 着 几本书
- Trên bàn để rải rác vài quyển sách.
- 村庄 零零落落 地 散布 在 河边
- thôn trang nằm rải rác bên bờ sông.
- 石头 散漫 地 散落 在 地上
- Đá phân bổ rải rác trên đất.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 搜索队 在 荒草 地 分散 行动
- Đội tìm kiếm đang tiến hành hoạt động phân tán trên một cánh đồng hoang vắng.
- 请 在 指定 地点 集合
- Hãy tập trung tại địa điểm chỉ định.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 她 在 公园 里 悠悠 地 散步
- Cô ấy thảnh thơi đi dạo trong công viên.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 通过 摄影 收集 散落 各地 的 时空 碎片
- Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集散地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集散地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
散›
集›