集散地 jísàndì

Từ hán việt: 【tập tán địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "集散地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tập tán địa). Ý nghĩa là: nơi tập kết hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 集散地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 集散地 khi là Danh từ

nơi tập kết hàng

本地区货物集中外运和外地货物由此分散到区内各地的地方

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集散地

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 地图集 dìtújí

    - Trong thư viện có tập bản đồ.

  • - 星星 xīngxing 散漫 sǎnmàn 分布 fēnbù zhe

    - Những ngôi sao phân bổ không tập trung.

  • - 各组 gèzǔ 分头 fēntóu 出发 chūfā dào 指定 zhǐdìng de 地点 dìdiǎn 集合 jíhé

    - các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.

  • - 傍晚 bàngwǎn 地面 dìmiàn réng 发散 fāsàn zhe 烈日 lièrì de 余威 yúwēi

    - nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.

  • - 工人 gōngrén 密集 mìjí zài 工地 gōngdì shàng

    - Công nhân tập trung trên công trường.

  • - 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng lǎo 地方 dìfāng jiàn 不见不散 bújiànbúsàn ó

    - Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!

  • - 这些 zhèxiē 树木 shùmù 散漫 sǎnmàn 生长 shēngzhǎng zhe

    - Những cái cây này mọc phân tán.

  • - 花瓣 huābàn 散落 sànluò le 一地 yīdì

    - cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.

  • - 桌子 zhuōzi shàng 零散 língsǎn 地放 dìfàng zhe 几本书 jǐběnshū

    - Trên bàn để rải rác vài quyển sách.

  • - 村庄 cūnzhuāng 零零落落 línglíngluòluò 散布 sànbù zài 河边 hébiān

    - thôn trang nằm rải rác bên bờ sông.

  • - 石头 shítou 散漫 sǎnmàn 散落 sànluò zài 地上 dìshàng

    - Đá phân bổ rải rác trên đất.

  • - shū bèi fēng 吹散 chuīsàn 一地 yīdì

    - Sách bị gió thổi rơi đầy đất.

  • - 搜索队 sōusuǒduì zài 荒草 huāngcǎo 分散 fēnsǎn 行动 xíngdòng

    - Đội tìm kiếm đang tiến hành hoạt động phân tán trên một cánh đồng hoang vắng.

  • - qǐng zài 指定 zhǐdìng 地点 dìdiǎn 集合 jíhé

    - Hãy tập trung tại địa điểm chỉ định.

  • - 世界各地 shìjiègèdì de 游客 yóukè 云集 yúnjí 此地 cǐdì

    - Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.

  • - 流行歌曲 liúxínggēqǔ de 爱好者 àihàozhě 纷纷 fēnfēn cóng 四面八方 sìmiànbāfāng xiàng 音乐会 yīnyuèhuì de 举办 jǔbàn 地点 dìdiǎn 聚集 jùjí

    - Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.

  • - zài 凉爽 liángshuǎng de 天气 tiānqì 轻松 qīngsōng 散步 sànbù 令人 lìngrén 心旷神怡 xīnkuàngshēnyí

    - Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.

  • - zài 公园 gōngyuán 悠悠 yōuyōu 散步 sànbù

    - Cô ấy thảnh thơi đi dạo trong công viên.

  • - 这本 zhèběn 集子 jízi shì yóu shī 散文 sǎnwén 短篇小说 duǎnpiānxiǎoshuō sān 部分 bùfèn 组合而成 zǔhéérchéng de

    - tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.

  • - 通过 tōngguò 摄影 shèyǐng 收集 shōují 散落 sànluò 各地 gèdì de 时空 shíkōng 碎片 suìpiàn

    - Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 集散地

Hình ảnh minh họa cho từ 集散地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集散地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao